12 con giáp hàng ngày theo lá số tử vi ngày tháng năm sinh

12 con giáp chính sát với bảng tra cứu tử vi trọn đời theo lá số ngày/tháng/năm sinh. Trong đó, bạn sẽ biết được đường tình duyên, công danh, lựa chọn vợ chồng và gia đạo của tuổi Tý, tuổi Sửu, tuổi Dần, tuổi Mão, tuổi Thìn, tuổi Tỵ, tuổi Ngọ, tuổi Mùi, tuổi Thân,  tuổi Dậu,  tuổi Tuất và tuổi Hợi.

Mỗi người sẽ có một tử vi con giáp khi sinh, tùy thuộc vào ngày tháng năm sinh. Đối với mỗi người sẽ có một lá bài hợp mệnh của mình, có người lại có vận số tốt, có người lại có vận mệnh bình an… Tóm lại, cuộc đời con người sẽ có những cột mốc trong cuộc đời 15 năm, 25 năm, 40 năm. .. năm 80 tuổi sẽ như thế nào.

Chọn Chủ Đề Tìm Kiếm:

Lá số tử vi 12 con giáp trọn đời là gì?

Theo tử vi 12 con giáp mỗi lá số tử vi sẽ cho biết các khía cạnh trong cuộc đời của bạn theo từng năm cụ thể như: công danh, sự nghiệp, gia đạo, tình duyên, tiền tài, sức khỏe, các mối quan hệ xã hội… Xem và nhận được những tư liệu hoàn toàn miễn phí từ lá số tử vi trọn đời chính xác nhất thông tin về ngày sinh, tháng sinh, năm sinh và giới tính.

Lá số tử vi theo ngày tháng năm sinh

Theo lá số tử vi thì bạn có thể nhận biết được sự thay đổi theo từng năm. Do đó, để có được cái nhìn chính xác nhất về tương lai, vận mệnh ứng theo năm sinh của mình trong năm Canh Tý 2020 và cả năm Tân Sửu 2022. Bạn nên xem tử vi năm 2022 và cách xem bói tử vi để tham khảo tử vi 12 con giáp năm 2022 của mình nhé.

  • Việc xem tử vi 12 con giáp dựa trên công cụ: Giờ sinh, ngày tháng năm sinh, độc tuổi cũng như giới tính của mình. (Dù bạn sinh cùng ngày nhưng giờ sinh khác nhau thì tử vi sẽ khác nhau)
  • Đối với công cụ tử vi trọn đời chỉ được luận giải dựa trên cơ sở: Năm sinh, giới tính và mỗi công cụ hỗ trợ xem lá số tử vi sẽ có một cách luận giải khác nhau để bạn có thể xem tử vi chính xác của mình nhất.

Xem tử vi 12 con giáp với bảng tra tử vi trọn đời chính xác nhất

Xem tử vi 12 con giáp, hãy xem lá số ngày tháng năm sinh ứng theo tuổi của mình để biết thêm nhiều thông tin hữu ích. Thông tin bảng tra cứu lá số tử vi trọn đời, cụ thể cho từng tuổi theo tử vi cuộc đời theo năm sinh để nhận định được kết luận về các phương diện: Vận mệnh, Sự nghiệp, Tình duyên, Gia đình, Sức khỏe….

Tử vi 12 con giáp theo ngày tháng năm sinh

Sau khi nghiên đã tra cứu được tử vi trọn đời của mình ứng theo cung hoàng đạo, chúng ta có thể dự đoán được vận mệnh có thể ập đến với mình và có biện pháp phòng tránh, xử trí kịp thời khi có chuyện không may xảy ra.

Theo tử vi 12 con giáp ứng với mỗi dấu hiệu đều có tầm quan trọng riêng. Đối với phụ nữ, dấu hiệu kết hôn quan trọng hơn, còn đối với đàn ông là sự nghiệp. Xem tử vi trọn đời của 12 con giáp là để biết tương lai mình giàu hay nghèo, các mối quan hệ bạn bè đồng nghiệp, vị trí của mình trong so với xã hội ngày này. Để có thể luận giải được tử vi của mình, bạn nên xem ở các thầy phong thủy hoặc các trung tâm về phong thủy uy tín có lý lịch rõ ràng.

Tử vi tuổi Tý năm 2022 nam mạng và nữ mạng

Năm Sinh Nam Mạng Nữ Mạng
1936 Bính Tý Nam Mạng Bính Tý Nữ Mạng
1948 Mậu Tý Nam Mạng Mậu Tý Nữ Mạng
1960 Canh Tý Nam Mạng Canh Tý Nữ Mạng
1972 Nhâm Tý Nam Mạng Nhâm Tý Nữ Mạng
1984 Giáp Tý Nam Mạng Giáp Tý Nữ Mạng
1996 Bính Tý Nam Mạng Bính Tý Nữ Mạng
2008 Mậu Tý Nam Mạng Mậu Tý Nữ Mạng

Tử vi tuổi Sửu năm 2022 nam mạng và nữ mạng

Năm Sinh Nam Mạng Nữ Mạng
1937 Đinh Sửu Nam Mạng Đinh Sửu Nữ Mạng
1949 Kỷ Sửu Nam Mạng Kỷ Sửu Nữ Mạng
1961 Tân Sửu Nam Mạng Tân Sửu Nữ Mạng
1973 Quý Sửu Nam Mạng Quý Sửu Nữ Mạng
1985 Ất Sửu Nam Mạng Ất Sửu Nữ Mạng
1997 Đinh Sửu Nam Mạng Đinh Sửu Nữ Mạng
2009 Kỷ Sửu Nam Mạng Kỷ Sửu Nữ Mạng

Tử vi tuổi Dần năm 2022 nam mạng và nữ mạng

Năm Sinh Nam Mạng Nữ Mạng
1938 Mậu Dần Nam Mạng Mậu Dần Nữ Mạng
1950 Canh Dần Nam Mạng Canh Dần Nữ Mạng
1962 Nhâm Dần Nam Mạng Nhâm Dần Nữ Mạng
1974 Giáp Dần Nam Mạng Giáp Dần Nữ Mạng
1986 Bính Dần Nam Mạng Bính Dần Nữ Mạng
1998 Mậu Dần Nam Mạng Mậu Dần Nữ Mạng
2010 Canh Dần Nam Mạng Canh Dần Nữ Mạng

Tử vi tuổi Mão năm 2022 nam mạng và nữ mạng

Năm Sinh Nam Mạng Nữ Mạng
1939 Kỷ Mão Nam Mạng Kỷ Mão Nữ Mạng
1951 Tân Mão Nam Mạng Tân Mão Nữ Mạng
1963 Quý Mão Nam Mạng Quý Mão Nữ Mạng
1975 Ất Mão Nam Mạng Ất Mão Nữ Mạng
1987 Đinh Mão Nam Mạng Đinh Mão Nữ Mạng
1999 Kỷ Mão Nam Mạng Kỷ Mão Nữ Mạng
2011 Tân Mão Nam Mạng Tân Mão Nữ Mạng

Tử vi tuổi Thìn năm 2022 nam mạng và nữ mạng

Năm Sinh Nam Mạng Nữ Mạng
1940 Canh Thìn Nam Mạng Canh Thìn Nữ Mạng
1952 Nhâm Thìn Nam Mạng Nhâm Thìn Nữ Mạng
1964 Giáp Thìn Nam Mạng Giáp Thìn Nữ Mạng
1976 Bính Thìn Nam mạng Bính Thìn Nữ Mạng
1988 Mậu Thìn Nam Mạng Mậu Thìn Nữ Mạng
2000 Canh Thìn Nam Mạng Canh Thìn Nữ Mạng
2012 Nhâm Thìn Nam Mạng Nhâm Thìn Nữ Mạng

Tử vi tuổi Tỵ năm 2022 nam mạng và nữ mạng

Năm Sinh Nam Mạng Nữ Mạng
1941 Tân Tỵ Nam Mạng Tân Tỵ Nữ Mạng
1953 Quý Tỵ Nam Mạng Quý Tỵ Nữ Mạng
1965 Ất Tỵ Nam Mạng Ất Tỵ Nữ Mạng
1977 Đinh Tỵ Nam Mạng Đinh Tỵ Nữ Mạng
1989 Kỷ Tỵ Nam Mạng Kỷ Tỵ Nữ Mạng
2001 Tân Tỵ Nam Mạng Tân Tỵ Nữ Mạng
2013 Quý Tỵ Nam Mạng Quý Tỵ Nữ Mạng

Tử vi tuổi Ngọ năm 2022 nam mạng và nữ mạng

Năm Sinh Nam Mạng Nữ Mạng
1930 Canh Ngọ Nam Mạng Canh Ngọ Nữ Mạng
1942 Nhâm Ngọ Nam Mạng Nhâm Ngọ Nữ Mạng
1954 Giáp Ngọ Nam Mạng Giáp Ngọ Nữ Mạng
1966 Bính Ngọ Nam Mạng Bính Ngọ Nữ Mạng
1978 Mậu Ngọ Nam Mạng Mậu Ngọ Nữ Mạng
1990 Canh Ngọ Nam Mạng Canh Ngọ Nữ Mạng
2002 Nhâm Ngọ Nam Mạng Nhâm Ngọ Nữ Mạng
2014 Giáp Ngọ Nam Mạng Giáp Ngọ Nữ Mạng

Tử vi tuổi Mùi năm 2022 nam mạng và nữ mạng

Năm Sinh Nam Mạng Nữ Mạng
1931 Tân Mùi Nam Mạng Tân Mùi Nữ Mạng
1943 Quý Mùi Nam Mạng Quý Mùi Nữ Mạng
1955 Ất Mùi Nam Mạng Ất Mùi Nữ Mạng
1967 Đinh Mùi Nam Mạng Đinh Mùi Nữ Mạng
1979 Kỷ Mùi Nam Mạng Kỷ Mùi Nữ Mạng
1991 Tân Mùi Nam Mạng Tân Mùi Nữ Mạng
2003 Quý Mùi Nam Mạng Quý Mùi Nữ Mạng

Tử vi tuổi Thân năm 2022 nam mạng và nữ mạng

Năm Sinh Nam Mạng Nữ Mạng
1932 Nhâm Thân Nam Mạng Nhâm Thân Nữ Mạng
1944 Giáp Thân Nam Mạng Giáp Thân Nữ Mạng
1956 Bính Thân Nam Mạng Bính Thân Nữ Mạng
1968 Mậu Thân Nam Mạng Mậu Thân Nữ Mạng
1980 Canh Thân Nam Mạng Canh Thân Nữ Mạng
1992 Nhâm Thân Nam Mạng Nhâm Thân Nữ Mạng
2004 Giáp Thân Nam Mạng Giáp Thân Nữ Mạng

Tử vi tuổi Dậu năm 2022 nam mạng và nữ mạng

Năm Sinh Nam Mạng Nữ Mạng
1933 Quý Dậu Nam Mạng Quý Dậu Nữ Mạng
1945 Ất Dậu Nam Mạng Ất Dậu Nữ Mạng
1957 Đinh Dậu Nam Mạng Đinh Dậu Nữ Mạng
1969 Kỷ Dậu Nam Mạng Kỷ Dậu Nữ Mạng
1981 Tân Dậu Nam Mạng Tân Dậu Nữ Mạng
1993 Quý Dậu Nam Mạng Quý Dậu Nữ Mạng
2005 Ất Dậu Nam Mạng Ất Dậu Nữ Mạng

Tử vi tuổi Tuất năm 2022 nam mạng và nữ mạng

Năm Sinh Nam Mạng Nữ Mạng
1934 Giáp Tuất Nam Mạng Giáp Tuất Nữ Mạng
1946 Bính Tuất Nam Mạng Bính Tuất Nữ Mạng
1958 Mậu Tuất Nam Mạng Mậu Tuất Nữ Mạng
1970 Canh Tuất Nam Mạng Canh Tuất Nữ Mạng
1982 Nhâm Tuất Nam Mạng Nhâm Tuất Nữ Mạng
1994 Giáp Tuất Nam Mạng Giáp Tuất Nữ Mạng
2006 Bính Tuất Nam Mạng Bính Tuất Nữ Mạng

Tử vi tuổi Hợi năm 2022 nam mạng và nữ mạng

Năm Sinh Nam Mạng Nữ Mạng
1935 Ất Hợi Nam Mạng Ất Hợi Nữ Mạng
1947 Đinh Hợi Nam Mạng Đinh Hợi Nữ Mạng
1959 Kỷ Hợi Nam Mạng Kỷ Hợi Nữ Mạng
1971 Tân Hợi Nam Mạng Tân Hợi Nữ Mạng
1983 Quý Hợi Nam Mạng Quý Hợi Nữ Mạng
1995 Ất Hợi Nam Mạng Ất Hợi Nữ Mạng
2007 Đinh Hợi Nam Mạng Đinh Hợi Nữ Mạng

Số mệnh của mỗi người thường gắn liền với sự chuyển hóa giữa các cực âm dương – ngũ hành tương khắc với nhau. Do đó, mỗi người chúng ta sẽ hợp với một tuổi theo cung mệnh cố định cho suốt cuộc đời. Với bảng tử vi 12 con giáp này thường sẽ chứa đựng vô số thông tin về số mệnh theo từng giai đoạn khác nhau của cuộc đời mỗi người.

Bảng tra cứu sinh mệnh và cung mệnh của 12 con giáp

Từ trước cho đến nay thì cung mệnh đã là một trong những khái niệm đang rất phổ biến. Đa số mọi người thường sẽ áp dụng cung mệnh của mình trong cuộc sống để định hướng phong thủy, tương lai, cuộc sống hàng ngày…. Vì vậy, vấn đề về cung mệnh của mình không phải ai cũng biết hết, dưới đây là một số thông tin tra cứu cung mệnh của mình ứng theo năm sinh để các bạn tham khảo.

Tra cứu cung mệnh của 12 con giáp

Ai trong chúng ta khi sinh ra đều mang trong mình một số mệnh đặc biệt, không ai giống ai. Do đó, thì trong phong thủy dấu hiệu cung mệnh là dấu hiệu chính quan trọng để xem tử vi về vận mệnh của mỗi người, nó có một ý nghĩa vô cùng quan trọng. Dựa theo cung mệnh chúng ta có thể xác định được ngũ hành nạp âm, có thể xem được tuổi kết hôn và cũng có thể quy đổi được số mệnh.

Cung mệnh tuổi Tý nam và nữ

Năm Sinh Âm lịch Giải Nghĩa Ngũ hành Giải Nghĩa Mệnh Nam Mệnh Nữ
1936 Bính Tý Điền Nội Chi Thử (Chuột trong ruộng) Thủy Giản Hạ Thủy (Nước khe suối) Khảm Thuỷ Khôn Thổ
1948 Mậu Tý Thương Nội Chi Trư
(Chuột trong kho)
Hỏa Thích Lịch Hỏa
(Lửa sấm sét)
Đoài Kim Cấn Thổ
1960 Canh Tý Lương Thượng Chi Thử
(Chuột trên xà)
Thổ Bích Thượng Thổ
(Đất tò vò)
Tốn Mộc Khôn Thổ
1972 Nhâm Tý Sơn Thượng Chi Thử
(Chuột trên núi)
Mộc Tang Đố Mộc
(Gỗ cây dâu)
Khảm Thuỷ Khôn Thổ
1984 Giáp Tý Ốc Thượng Chi Thử
(Chuột ở nóc nhà)
Kim Hải Trung Kim
(Vàng trong biển)
Đoài Kim Cấn Thổ
1996 Bính Tý Điền Nội Chi Thử
(Chuột trong ruộng)
Thủy Giản Hạ Thủy
(Nước khe suối)
Tốn Mộc Khôn Thổ
2008 Mậu Tý Thương Nội Chi Thư
(Chuột trong kho)
Hỏa Thích Lịch Hỏa
(Lửa sấm sét)
Khảm Thuỷ Cấn Thổ

Cung mệnh tuổi Sửu nam và nữ

Năm Sinh Âm lịch Giải Nghĩa Ngũ hành Giải Nghĩa Mệnh Nam Mệnh Nữ
1937 Đinh Sửu Hồ Nội Chi Ngưu
(Trâu trong hồ nước)
Thủy Giản Hạ Thủy
(Nước khe suối)
Ly Hoả Càn Kim
1949 Kỷ Sửu Lâm Nội Chi Ngưu
(Trâu trong chuồng)
Hỏa Thích Lịch Hỏa
(Lửa sấm sét)
Càn Kim Ly Hoả
1961 Tân Sửu Lộ Đồ Chi Ngưu
(Trâu trên đường)
Thổ Bích Thượng Thổ
(Đất tò vò)
Chấn Mộc Chấn Mộc
1973 Quý Sửu Lan Ngoại Chi Ngưu
(Trâu ngoài chuồng)
Mộc Tang Đố Mộc
(Gỗ cây dâu)
Ly Hoả Càn Kim
1985 Ất Sửu Hải Nội Chi Ngưu
(Trâu trong biển)
Kim Hải Trung Kim
(Vàng trong biển)
Càn Kim Ly Hoả
1997 Đinh Sửu Hồ Nội Chi Ngưu
(Trâu trong hồ nước)
Thủy Giản Hạ Thủy
(Nước khe suối)
Chấn Mộc Chấn Mộc
2009 Kỷ Sửu Lâm Nội Chi Ngưu
(Trâu trong chuồng)
Hỏa Thích Lịch Hỏa
(Lửa sấm sét)
Ly Hoả Càn Kim

Cung mệnh tuổi Dần nam và nữ

Năm Sinh Âm lịch Giải Nghĩa Ngũ hành Giải Nghĩa Mệnh Nam Mệnh Nữ
1938 Mậu Dần Quá Sơn Chi Hổ
(Hổ qua rừng)
Thổ Thành Đầu Thổ
(Đất trên thành)
Cấn Thổ Đoài Kim
1950 Canh Dần Xuất Sơn Chi Hổ
(Hổ xuống núi)
Mộc Tùng Bách Mộc
(Gỗ tùng bách)
Khôn Thổ Khảm Thuỷ
1962 Nhâm Dần Quá Lâm Chi Hổ
(Hổ qua rừng)
Kim Kim Bạch Kim
(Vàng pha bạc)
Khôn Thổ Tốn Mộc
1975 Ất Mão Đắc Đạo Chi Thố
(Thỏ đắc đạo)
Thủy  Đại Khe Thủy
(Nước khe lớn)
Đoài Kim Cấn Thổ
1986 Bính Dần Sơn Lâm Chi Hổ
(Hổ trong rừng)
Hỏa Lư Trung Hỏa
(Lửa trong lò)
Khôn Thổ Khảm Thuỷ
1998 Mậu Dần Quá Sơn Chi Hổ
(Hổ qua rừng)
Thổ Thành Đầu Thổ
(Đất trên thành)
Khôn Thổ Tốn Mộc
2010 Canh Dần Xuất Sơn Chi Hổ
(Hổ xuống núi)
Mộc Tùng Bách Mộc
(Gỗ tùng bách)
Cấn Thổ Đoài Kim

Cung mệnh tuổi Mão nam và nữ

Năm Sinh Âm lịch Giải Nghĩa Ngũ hành Giải Nghĩa Mệnh Nam Mệnh Nữ
1939 Kỷ Mão Sơn Lâm Chi Thố
(Thỏ ở rừng)
Thổ Thành Đầu Thổ
(Đất trên thành)
Đoài Kim Cấn Thổ
1951 Tân Mão Ẩn Huyệt Chi Thố
(Thỏ trong hang)
Mộc Tùng Bách Mộc
(Gỗ tùng bách)
Tốn Mộc Khôn Thổ
1963 Quý Mão Quá Lâm Chi Thố
(Thỏ qua rừng)
Kim Kim Bạch Kim
(Vàng pha bạc)
Khảm Thuỷ Khôn Thổ
1975 Ất Mão Đắc Đạo Chi Thố
(Thỏ đắc đạo)
Thủy Đại Khe Thủy
(Nước khe lớn)
Đoài Kim Cấn Thổ
1987 Đinh Mão Vọng Nguyệt Chi Thố
(Thỏ ngắm trăng)
Hỏa Lư Trung Hỏa
(Lửa trong lò)
Tốn Mộc Khôn Thổ
1999 Kỷ Mão Sơn Lâm Chi Thố
(Thỏ ở rừng)
Thổ  Thành Đầu Thổ
(Đất trên thành)
Khảm Thuỷ Cấn Thổ
2011 Tân Mão Ẩn HuyệtChi Thố
(Thỏ)
Mộc Tùng Bách Mộc
(Gỗ tùng bách)
Đoài Kim Cấn Thổ

Cung mệnh tuổi Thìn nam và nữ

Năm Sinh Âm lịch Giải Nghĩa Ngũ hành Giải Nghĩa Mệnh Nam Mệnh Nữ
1940 Canh Thìn Thứ Tính Chi Long
(Rồng khoan dung)
Kim Bạch Lạp Kim
(Vàng sáp ong)
Càn Kim Ly Hoả
1952 Nhâm Thìn Hành Vũ Chi Long
(Rồng phun mưa)
Thủy Trường Lưu Thủy
(Nước chảy mạnh)
Chấn Mộc Chấn Mộc
1964  Giáp Thìn Phục Đầm Chi Lâm
(Rồng ẩn ở đầm)
Hỏa Phú Đăng Hỏa
(Lửa đèn to)
Ly Hoả Càn Kim
1976  Bính Thìn Thiên Thượng Chi Long
(Rồng trên trời)
Thổ Sa Trung Thổ
(Đất pha cát)
Càn Kim Ly Hoả
1988 Mậu Thìn Thanh Ôn Chi Long
(Rồng ôn hoà)
Mộc Đại Lâm Mộc
(Gỗ rừng già)
Chấn Mộc Chấn Mộc
2000 Canh Thìn Thứ Tính Chi Long
(Rồng khoan dung)
Kim Bạch Lạp Kim
(Vàng sáp ong)
Ly Hoả Càn Kim
2012 Nhâm Thìn  Hành Vũ Chi Long
(Rồng phun mưa)
Thủy Trường Lưu Thủy
(Nước chảy mạnh)
Càn Kim Ly Hoả

Cung mệnh tuổi Tỵ nam và nữ

Năm Sinh Âm lịch Giải Nghĩa Ngũ hành Giải Nghĩa Mệnh Nam Mệnh Nữ
1941 Tân Tỵ Đông Tàng Chi Xà
(Rắn ngủ đông)
Kim Bạch Lạp Kim
(Vàng sáp ong)
Khôn Thổ Khảm Thuỷ
1953 Quý Tỵ Thảo Trung Chi Xà
(Rắn trong cỏ)
Thủy  Trường Lưu Thủy
(Nước chảy mạnh)
Khôn Thổ Tốn Mộc
1965 Ất Tỵ Xuất Huyệt Chi Xà
(Rắn rời hang)
Hỏa Phú Đăng Hỏa
(Lửa đèn to)
Cấn Thổ Đoài Kim
1977 Đinh Tỵ Đầm Nội Chi Xà
(Rắn trong đầm)
Thổ Sa Trung Thổ
(Đất pha cát)
Khôn Thổ Khảm Thuỷ
1989  Kỷ Tỵ Phúc Khí Chi Xà
(Rắn có phúc)
Mộc Đại Lâm Mộc
(Gỗ rừng già)
Khôn Thổ Tốn Mộc
2001 Tân Tỵ  Đông Tàng Chi Xà
(Rắn ngủ đông)
 Kim Bạch Lạp Kim
(Vàng sáp ong)
Cấn Thổ Đoài Kim
2013 Quý Tỵ Thảo Trung Chi Xà
(Rắn trong cỏ)
Thủy Trường Lưu Thủy
(Nước chảy mạnh)
Khôn Thổ Khảm Thuỷ

Cung mệnh tuổi Ngọ nam và nữ

Năm Sinh Âm lịch Giải Nghĩa Ngũ hành Giải Nghĩa Mệnh Nam Mệnh Nữ
1930  Canh Ngọ Thất Lý Chi Mã
(Ngựa trong nhà)
Thổ Lộ Bàng Thổ
(Đất đường đi)
Đoài Kim Cấn Thổ
1942 Nhâm Ngọ Quân Trung Chi Mã
(Ngựa chiến)
Mộc Dương Liễu Mộc
(Gỗ cây dương)
Tốn Mộc Khôn Thổ
1954 Giáp Ngọ Vân Trung Chi Mã
(Ngựa trong mây)
Kim Sa Trung Kim
(Vàng trong cát)
Khảm Thuỷ Khôn Thổ
1966 Bính Ngọ Hành Lộ Chi Mã
(Ngựa chạy trên đường)
Thủy Thiên Hà Thủy
(Nước trên trời)
Đoài Kim Cấn Thổ
1978  Mậu Ngọ Cứu Nội Chi Mã
(Ngựa trong chuồng)
Hỏa Thiên Thượng Hỏa
(Lửa trên trời)
Tốn Mộc Khôn Thổ
1990 Canh Ngọ Thất Lý Chi Mã
(Ngựa trong nhà)
Thổ Lộ Bàng Thổ
(Đất đường đi)
Khảm Thuỷ Cấn Thổ
2002 Nhâm Ngọ Quân Trung Chi Mã
(Ngựa chiến)
Mộc Dương Liễu Mộc
(Gỗ cây dương)
Đoài Kim Cấn Thổ

Cung mệnh tuổi Mùi nam và nữ

Năm Sinh Âm lịch Giải Nghĩa Ngũ hành Giải Nghĩa Mệnh Nam Mệnh Nữ
1931 Tân Mùi Đắc Lộc Chi Dương
(Dê có lộc)
Thổ Lộ Bàng Thổ
(Đất đường đi)
Càn Kim Ly Hoả
1943 Quý Mùi Quần Nội Chi Dương
(Dê trong đàn)
Mộc Dương Liễu Mộc
(Gỗ cây dương)
Chấn Mộc Chấn Mộc
1955 Ất Mùi Kính Trọng Chi Dương
(Dê được quý mến)
Kim Sa Trung Kim
(Vàng trong cát)
Ly Hoả Càn Kim
1967 Đinh Mùi Thất Quần Chi Dương
(Dê lạc đàn)
Thủy Thiên Hà Thủy
(Nước trên trời)
Càn Kim Ly Hoả
1979 Kỷ Mùi Thảo Dã Chi Dương
(Dê đồng cỏ)
Hỏa Thiên Thượng Hỏa
(Lửa trên trời)
Chấn Mộc Chấn Mộc
1991 Tân Mùi Đắc Lộc Chi Dương
(Dê có lộc)
Thổ Lộ Bàng Thổ
(Đất đường đi)
Ly Hoả Càn Kim
2003 Quý Mùi Quần Nội Chi Dương
(Dê trong đàn)
Mộc Dương Liễu Mộc
(Gỗ cây dương)
Càn Kim Ly Hoả

Cung mệnh tuổi Thân nam và nữ

Năm Sinh Âm lịch Giải Nghĩa Ngũ hành Giải Nghĩa Mệnh Nam Mệnh Nữ
1932 Nhâm Thân Thanh Tú Chi Hầu
(Khỉ thanh tú)
Kim Kiếm Phong Kim
(Vàng mũi kiếm)
Khôn Thổ Khảm Thuỷ
1944 Giáp Thân Quá Thụ Chi Hầu
(Khỉ leo cây)
Thủy Tuyền Trung Thủy
(Nước trong suối)
Khôn Thổ Tốn Mộc
1956 Bính Thân Sơn Thượng Chi Hầu
(Khỉ trên núi)
Hỏa Sơn Hạ Hỏa
(Lửa trên núi)
Cấn Thổ Đoài Kim
1968 Mậu Thân Độc Lập Chi Hầu
(Khỉ độc thân)
Thổ Đại Trạch Thổ
(Đất nền nhà)
Khôn Thổ Khảm Thuỷ
1980 Canh Thân Thực Quả Chi Hầu
(Khỉ ăn hoa quả)
Mộc Thạch Lựu Mộc
(Gỗ cây lựu đá)
Khôn Thổ Tốn Mộc
1992 Nhâm Thân Thanh Tú Chi Hầu
(Khỉ thanh tú)
Kim Kiếm Phong Kim
(Vàng mũi kiếm)
Cấn Thổ Đoài Kim
2004 Giáp Thân Quá Thụ Chi Hầu
(Khỉ leo cây)
Thủy Tuyền Trung Thủy
(Nước trong suối)
Khôn Thổ Khảm Thuỷ

Cung mệnh tuổi Dậu nam và nữ

Năm Sinh Âm lịch Giải Nghĩa Ngũ hành Giải Nghĩa Mệnh Nam Mệnh Nữ
1933 Quý Dậu Lâu Túc Kê
(Gà nhà gác)
Kim Kiếm Phong Kim
(Vàng mũi kiếm)
Tốn Mộc Khôn Thổ
1945 Ất Dậu Xướng Ngọ Chi Kê
(Gà gáy trưa)
Thủy Tuyền Trung Thủy
(Nước trong suối)
Khảm Thuỷ Khôn Thổ
1957 Đinh Dậu Độc Lập Chi Kê
(Gà độc thân)
Hỏa Sơn Hạ Hỏa
(Lửa trên núi)
Đoài Kim Cấn Thổ
1969 Kỷ Dậu Báo Hiệu Chi Kê
(Gà gáy)
Thổ Đại Trạch Thổ
(Đất nền nhà)
Tốn Mộc Khôn Thổ
1981 Tân Dậu Long Tàng Chi Kê
(Gà trong lồng)
Mộc Thạch Lựu Mộc
(Gỗ cây lựu đá)
Khảm Thuỷ Khôn Thổ
1993 Quý Dậu Lâu Túc Kê
(Gà nhà gác)
Kim  Kiếm Phong Kim
(Vàng mũi kiếm)
Đoài Kim Cấn Thổ
2005 Ất Dậu Xướng Ngọ Chi Kê
(Gà gáy trưa)
Thủy Tuyền Trung Thủy
(Nước trong suối)
Tốn Mộc Khôn Thổ

Cung mệnh tuổi Tuất nam và nữ

Năm Sinh Âm lịch Giải Nghĩa Ngũ hành Giải Nghĩa Mệnh Nam Mệnh Nữ
1934 Giáp Tuất Thủ Thân Chi Cẩu
(Chó giữ mình)
Hỏa Sơn Đầu Hỏa
(Lửa trên núi)
Chấn Mộc Chấn Mộc
1946 Bính Tuất  Tự Miên Chi Cẩu
(Chó đang ngủ)
Thổ Ốc Thượng Thổ
(Đất nóc nhà)
Ly Hoả Càn Kim
1958 Mậu Tuất Tiến Sơn Chi Cẩu
(Chó vào núi)
Mộc Bình Địa Mộc
(Gỗ đồng bằng)
Càn Kim Ly Hoả
1970 Canh Tuất Tự Quan Chi Cẩu
(Chó nhà chùa)
Kim Thoa Xuyến Kim
(Vàng trang sức)
Chấn Mộc Chấn Mộc
1982 Nhâm Tuất Cố Gia Chi Khuyển
(Chó về nhà)
Thủy Đại Hải Thủy
(Nước biển lớn)
Ly Hoả Càn Kim
1994 Giáp Tuất Thủ Thân Chi Cẩu
(Chó giữ mình)
Hỏa Sơn Đầu Hỏa
(Lửa trên núi)
Càn Kim Ly Hoả
2006 Bính Tuất Tự Miên Chi Cẩu
(Chó đang ngủ)
Thổ Ốc Thượng Thổ
(Đất nóc nhà)
Chấn Mộc Chấn Mộc

Cung mệnh tuổi Hợi nam và nữ

Năm Sinh Âm lịch Giải Nghĩa Ngũ hành Giải Nghĩa Mệnh Nam Mệnh Nữ
1935 Ất Hợi Quá Vãng Chi Trư
(Lợn hay đi)
Hỏa Sơn Đầu Hỏa
(Lửa trên núi)
Khôn Thổ Tốn Mộc
1947 Đinh Hợi Quá Sơn Chi Trư
(Lợn qua núi)
Thổ Ốc Thượng Thổ
(Đất nóc nhà)
Cấn Thổ Đoài Kim
1959 Kỷ Hợi Đạo Viện Chi Trư
(Lợn trong tu viện)
Mộc Bình Địa Mộc
(Gỗ đồng bằng)
Khôn Thổ Khảm Thuỷ
1971 Tân Hợi Khuyên Dưỡng Chi Trư
(Lợn nuôi nhốt)
Kim Thoa Xuyến Kim
(Vàng trang sức)
Khôn Thổ Tốn Mộc
1983 Quý Hợi Lâm Hạ Chi Trư
(Lợn trong rừng)
Thủy Đại Hải Thủy
(Nước biển lớn)
Cấn Thổ Đoài Kim
1995 Ất Hợi Quá Vãng Chi Trư
(Lợn hay đi)
Hỏa Sơn Đầu Hỏa
(Lửa trên núi)
 Khôn Thổ Khảm Thuỷ
2007 Đinh Hợi Quá Sơn Chi Trư
(Lợn qua núi)
Thổ Ốc Thượng Thổ
(Đất nóc nhà)
Khôn Thổ Tốn Mộc

Theo tử vi trọn đời của 12 con giáp, phân tích số mệnh theo năm sinh đây là phương pháp đơn giản được nhiều người áp dụng. Do đó, việc thông qua vận mệnh của chính một người, có thể dự đoán điều gì đó về tính cách, cuộc sống và vận hạn của người đó, vì nó sẽ có hiệu quả trong việc định hướng con đường mà chúng ta chuẩn bị sẽ đi.

Đánh Giá post
error: